Kiến Thức

Những Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng Tại Sân Bay

Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas xin tổng hợp và chia sẻ bạn một số câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi quá cảnh tại sân bay.

NHỮNG CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI SÂN BAY

Chuyến bay quá cảnh (Transit) là chuyến bay có một hoặc nhiều điểm dừng trong quá trình bay từ nơi khởi hành đến đích để. Tùy từng trường hợp mà bạn có thể vẫn ngồi ở máy bay hoặc sẽ di chuyển ra khu vực quá cảnh tại sân bay. Thế nhưng, điều bạn đang lo lắng là vấn đề giao tiếp bằng Tiếng Anh khi làm thủ tục chuyến bay. Do vậy, Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas xin tổng hợp và chia sẻ bạn một số câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi quá cảnh tại sân bay. Mong rằng chúng sẽ giúp ích cho bạn.

 

Một số từ vựng cơ bản mà bạn cần biết khi đi máy bay:

- Board /bɔːrd/ (v): Lên máy bay.

- Book /bʊk/ (a ticket) (v): Đặt vé.

- Carry-on /ˈkeri.ɑːn/ (luggage) (noun): Hành lý xách tay.

- Luggage /ˈlʌgɪdʒ/ (n): hành lý

- Overweight /ˌoʊvəˈweɪt/ (adj): thừa cân

- Customs /ˈkʌs.təmz/ : Khu vực an ninh

- Departures /dɪˈpɑːrtʃ ɚz/: Khu vực khởi hành

- Arrivals /əˈraɪvəlz/ : Khu đến

- Economy class /ɪˈkɑːn.ə.mi klæs/: Hạng phổ thông

- First class / fɝːst klæs/: hạng nhất

- Gate /geɪt/: Cửa lên máy bay

- Fragile /ˈfrædʒaɪl/ (UK); /ˈfrædʒəl/ (US): dễ vỡ

- Identification /aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪʃən/ : Giấy tờ tùy thân

- Transit /ˈtræn.zɪt/: Quá cảnh/

- Immigration /ˌɪmɪˈgreɪʃən/: Nhập cảnh

A.Mẫu câu nhân viên an ninh thường hỏi khi qua cửa sân bay

1. Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn.

  • Could I see your ticket and passport, please?

    kʊd    aɪ si: jʊr ˈtɪkɪt ænd ˈpæspɔ:rt, pli:z

2. Có bao nhiêu kiện / va li / túi?

  • How many pieces / suitcases / carry-on bags?

      haʊ ˈmeni ˈpi:sɪz / ˈsu:tkeɪsɪz / ˈkeri-ɑ:n bæɡz?

3. Vui lòng cho hàng hóa của bạn lên cân.

  • Place them on the scales, please.

   pleɪs ðem ɑ:n ðə skeɪlz, pli:z.

B.Mẫu câu hỏi Tiếng Anh giao tiếp ở sân bay khi quá cảnh

1. Hỏi cổng đến máy bay:

  • Xin lỗi, cổng ra máy bay đi San Francisco, California ở đâu?

        Excuse me, which gate to go to San Francisco, California?

        ɪkˈskju:s mi, wɪʧ ɡeɪt tu: ɡoʊ tu: ,sæn frənˈsɪskoʊ, ˌkæləˈfɔ:rnjə?

  • Lối đi đến máy bay đi New York ở đâu?

        Where is the way to go to New York plane?

        wer ɪz ðə weɪ tu: ɡoʊ tu: nu:ˈjɔ:rk pleɪn?

  • Tôi muốn đi New York, bạn có thể chỉ tôi cổng đi không?

   I want to go to New York, can you show the departure gate?

   aɪ wɑ:nt tu: ɡoʊ tu: nu: jɔ:rk, kæn ju: ʃoʊ ðə dɪˈpɑ:rʧər ɡeɪt

2. Đi đến New York mất bao lâu?

    How long does it take to fly to New York?

    haʊ la:ŋ dʌz ɪt teɪk tu: flaɪ tu: nu:ˈjɔ:rk?

3. Cho hỏi nhà vệ sinh ở đâu?

    Where is the toilet / restroom?

    wer ɪz ðə ˈtɔɪlət / ˈrestru:m?

4. Tôi bệnh /Tôi không khỏe / Tôi mệt

    I am sick/ I am not well. I am tired

    aɪ æm sɪk/ aɪ æm nɑ:t wel. aɪ æm taɪrd

5. Muốn mượn điện thoại:

  • Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn để gọi một cuộc gọi không?

         May I use your phone to make an outgoing call?

         meɪ aɪ ju:z jʊr foʊn tu: meɪk ən ˈaʊtɡoʊɪŋ ka:l?

  • Tôi có thể mượn điện thoại bạn một chút không?

         Could I borrow your phone in a minute?

         kʊd aɪ ˈbɑ:roʊ jʊr foʊn ɪn ə ˈmɪnət?

  • Nếu tôi sử dụng/mượn điện thoại của bạn, bạn có phiền không?

         Do you mind if I borrow/ use your phone?

         du: ju: maɪnd ɪf aɪ ˈbɑ:roʊ/ ju:z jʊr foʊn?

  • Tôi muốn gọi cho bạn tôi.

         I want to call my friend.

          aɪ wɑ:nt tu: kɑ:l maɪ frend.

6.  Bạn có thể hướng dẫn tôi tới khu khởi hành Quốc tế được không?

  • Could you please direct me to International Departure, please?

         kʊd ju: pli:z dɪˈrekt mi: tu: ˌɪnt ̬ɚˈnæʃənəl dɪˈpɑ:rʧər, pli:z?

8. Trong trường hợp xấu nhất cần sự trợ giúp của thông dịch viên thì hãy nói:

  • Tôi có thể nói chuyện với thông dịch không?

   Would it be possible to speak to an interpreter?

         wʊd ɪt bi: ˈpɑ:səbl tu: spi:k tu: ən ɪnˈtɝːprɪ.t ̬ɚ 

  • Tôi muốn nói chuyện với thông dịch.

    I would like to talk to an interpreter.

    aɪ wʊd laɪk tu: ta:k tu: ən ɪnˈtɝːprɪ.t ̬ɚ

  • Tôi cần sự giúp đỡ từ thông dịch.

         I would like to have a help from an interpreter.

         aɪ wʊd laɪk tu: hæv ə help fra:m ən ɪnˈtɝːprɪ.t ̬ɚ

C.Các mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh khác tại sân bay:

   C.1 Làm thủ tục lên máy bay

  • Quầy làm thủ tục của Vietjet Air ở đâu?

         Where is the check-in counter of Vietjet Air?

          wer ɪz ðə ‘ʧekɪn ˈkaʊntɚ a:v vjet’dʒet  er?

  • Tôi đến để lấy vé.

         I’ve come to collect my tickets.

         aɪv kʌm tu: kəˈlekt maɪ ˈtɪkɪts. 

  • Tôi đã đặt vé qua mạng.

         I booked on the Internet / online.

         aɪ bʊkt ɑ:n ði: ˈɪntɚnet / ˈ ɑ:nˌlaɪn. 

  • Quý khách có mã số đặt vé không?

         Do you have your booking reference?

         du: ju: hæv jʊr ˈbʊkɪŋ ˈrefərəns

  • Đây là mã số đặt vé của tôi.

         Here’s my booking reference.

         hɪrz maɪ ˈbʊkɪŋ ˈrefərəns. 

  • Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay.

         Your passport and ticket, please.

         jʊr ˈpæspɔ:rt ænd ˈtɪkɪt, pli:z. 

  • Chúng đây.

         Here they are.

         hɪr ðeɪ ɑ:r. 

  • Quý khách bay đi đâu?

         Where are you flying to?

         wer ɑ:r ju: ˈflaɪɪŋ tu:? 

  • Bạn có tự đóng gói hành lý không?

         Did you pack your bags yourself?

         dɪd ju: pæk jʊr bæɡz jɔːˈself 

  • Quý khách sẽ đăng ký bao nhiêu túi hành lý?

         How many bags are you checking in?

         haʊ ˈmeni bæɡz ɑ:r ju: ˈʧekɪŋ ɪn

  • Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/chị nhé?

         Could I see your hand baggage, please?

         kʊd aɪ si: jʊr hænd ˈbæɡɪʤ, pli:z

  • Tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể mang theo?

          Do I need to check this in or can I take it with me?

          du: aɪ ni:d tu: ʧek ðɪs ɪn ɔ:r kæn aɪ teɪk ɪt wɪð mi:

  • Phí hành lý quá cân $40

         There’s an excess baggage charge of $40.

          ðerz ən ˈekses ˈbæɡɪʤ ʧɑ:rʤ ɑ:v ˈfɔːr.t ̬i ˈdɑː.lɚz. 

  • Chúc quý khách có một chuyến bay vui vẻ!

          Enjoy your flight!

          ɪnˈʤɔɪ jʊr flaɪt! 

  • Tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu?

         Where can I get a trolley?

         wer kæn aɪ ɡet ə ˈtrɑ:li? 

   C.2 Đi qua khu kiểm tra an ninh

  • Anh/ chị có mang theo chất lỏng hay đồ sắc nhọn không?

      Are you carrying any liquids or sharp objects?

      ɑ:r ju: ˈkeriɪŋ ˈeni ˈlɪkwɪdz ɔ:r ʃɑ:rp ˈɑ:bʤekts? 

  • Anh/ chị vui lòng cởi áo khoác ra được chứ?

      Could you take off your coat, please?

      kʊd ju: teɪk ɑːf jʊr koʊt, pli:z? 

  • Anh/ chị để các đồ bằng kim loại vào khay nhé?

      Could you put any metallic objects into the tray, please?

      kʊd ju: pʊt ˈeni məˈtælɪk ˈɑ:bʤɛkts ˈɪntu: ðə treɪ, pli:z? 

  • Vui lòng bỏ hết đồ trong túi ra.

      Please empty your pockets.

      pli:z ˈempti jʊr ˈpɑ:kɪts. 

  • Đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi.

      Please take your laptop out of its case.

          Pli:z teɪk jʊr ˈlæptɑ:p aʊt ɑ:v ɪts keɪs.

  • Tôi e là anh/ chị không thể mang nó qua được.

   I’m afraid you can’t take that through.

   aɪm əˈfreɪd ju: kænt teɪk ðæt θru:

   C.3 Trong phòng chờ khởi hành

  • Chúng ta cần đi cổng nào?

      Which gate do we need to go?

      wɪʧ ɡeɪt du: wi: ni:d tu: ɡoʊ? 

  • Đây là lần gọi cuối cùng hành khách Smith bay tới Việt Nam, đề nghị tới ngay cổng số 32.

      Last call for passenger Smith traveling to Vietnam, please proceed immediately to Gate number 32.

   læst kɑ:l fɔ:r ˈpæsənʤər smɪθ ˈtrævəlɪŋ tu: ˌvjetˈnæm, pli:z prəˈsi:d ɪˈmi:diətli tu: ɡeɪt ˈnʌmbər ˈθɝː.t ̬i tu: 

  • Chuyến bay đã bị hoãn.

      The flight has been delayed.

         ðə flaɪt hæz bi:n dɪˈleɪd.

  • Chuyến bay đã bị hủy.

      The flight has been cancelled.

      ðə flaɪt hæz bi:n ˈkænsəld. 

  • Chúng tôi xin lỗi quý khách về sự trì hoãn.

      We’d like to apologize for the delay.

      wi:d laɪk tu: əˈpɑ:ləʤaɪz fɔ:r ðə dɪˈleɪ. 

  • Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay.

      Could I see your passport and boarding card, please?

      kʊd aɪ si: jʊr ˈpæspɔ:rt ænd ˈbɔ:rdɪŋ kɑ:rd, pli:z? 

  • Hành khách trên chuyến bay VN 3644 đến Paris của hãng hàng không Vietnam Airlines xin lưu ý. Cổng khởi hành đã được thay đổi. Chuyến bay sẽ khởi hành từ Cổng số 26.

   Attention: passengers on Vietnam Airlines, flight VN 3644 to Paris. The departure gate has been changed. The flight will now be leaving from Gate 26

    əˈtenʃən: ˈpæsəndʒɚz ɑ:n vjetˈnæm ˈerlaɪnz, flaɪt viˈen θri: sɪks fɔ:r fɔ:r tu: ˈperɪs. ðə dɪˈpɑ:rʧər ɡeɪt hæz bi:n ʧeɪnʤd. ðə flaɪt wɪl naʊ bi: ˈli:vɪŋ fra:m ɡeɪt ˈtwenti sɪks

  • Tất cả hành khách trên chuyến bay CX764 của Vietnam Airlines xin vui lòng ra cửa khởi hành. Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa trong 10 phút nữa.

   All passengers on Vietnam Airlines, flight CX764 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes.

   ɑ:l ˈpæsənʤərz ɑ:n ˌvjetˈnæm  ˈerlaɪnz, flaɪt siˈeks ˈsevən sɪks fɔ:r mʌst ɡoʊ tu: ðə ɡeɪt. ðə pleɪn wɪl bɪˈɡɪn ˈbɔ:rdɪŋ ɪn ten ˈmɪnəts. 

  C.4 Thông báo tại sân bay

     Một số thông báo thường được nhắc tại sân bay:

  • Xin vui lòng đi vào cửa số…

      Please proceed to gate number…

      pli:z prəˈsi:d tu: ɡeɪt ˈnʌmbər…

  • Trong một vài phút, chúng tôi sẽ gọi tất cả các hành khách lên khoang máy bay ưu tiên

      In a few moments, we will be calling all passengers with priority boarding.

         ɪn ə fju: ˈmoʊmənts, wi: wɪl bi: ˈka:lɪŋ a:l ˈpæsəndʒɚz wɪð praɪˈɔrəti ˈbɔ:rdɪŋ. 

  • Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay cho việc kiểm tra.

      Please have your boarding card ready for inspection.

         Pli:z hæv jʊr ˈbɔ:rdɪŋ kɑ:rd ˈredi fɔ:r ɪnˈspekʃən. 

KHÓA HỌC

LÀM CHỦ GIỌNG BẢN XỨ MỸ

(Khóa học giúp bạn tự phát âm từ mới
sở hữu phương pháp tự học tiếng Anh giao tiếp giọng Mỹ)

 

 


Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas - 15 NĂM KINH NGHIỆM đào tạo tiếng Anh cho người lớndoanh nghiệp.

Mang đến giải pháp đột phá giúp bạn nhanh chóng lấy lại căn bản và tự tin giao tiếp tiếng Anh sau 2-3 tháng

Administrator

Avatar Administrator

Công ty TNHH Giải Pháp Tin Học Trực Tuyến Nét Việt thành lập vào 14 tháng 6 năm 2010 và chính thức đi vào hoạt động vào ngày 31 tháng 8 năm 2010. Với một thời gian hình thành và phát triển không lâu. Tuy nhiên nhờ vào kinh nghiệm có được từ những thất bại cũng như những thành công của các Ông lớn trong lĩnh vực IT. Đúc kết và phát huy để cho ra đời một phương châm tối ưu cho con đường phát triển. ITNet đã và đang vững bước cạnh tranh với các đối thủ mạnh trong thương trường.

Top

Facebook